Vải địa PR là loại vải địa kỹ thuật không dệt có thông số kỹ thuật đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế. Trong đó, tiêu chuẩn hệ số thấm là một trong những chỉ tiêu khá quan trọng khi ứng dụng vải địa kỹ thuật làm lớp lọc – tiêu thoát nước. Vậy hệ số thấm là gì? Thông số hệ số thấm của vải địa PR là bao nhiêu, đạt tiêu chuẩn nào? Hãy cùng Phú Thành Phát theo dõi nội dung dưới đây để làm rõ vấn đề hơn nhé!
Hệ số thấm là gì?
Hệ số thấm hay còn gọi là độ thấm xuyên của vải địa PR là tốc độ lượng nước chảy tự do qua các lỗ hổng của vải có phương vuông góc với bề mặt vải trên 1 đơn vị diện tích trong một cột mốc thời gian nhất định. Độ thấm xuyên được xác định bởi lưu lượng dòng chảy thường dưới cột nước không đổi, vuông góc với bề mặt của một lớp vải địa kỹ thuật không chịu tải trọng.
Chức năng của hệ số thấm
Hệ số thấm sẽ biểu thị được khả năng thấm nước của vải địa. Đặc biệt, đối với vải địa không dệt sẽ có hệ số thấm cao hơn. Khả năng thấm nước của vải sẽ tốt hơn so với vải địa kỹ thuật dệt gia cường. Đối với các công trình cần chức năng lọc, tiêu thoát nước tốt như ứng dụng vải địa làm tầng lọc ngược, hệ thống thoát nước cầu đường,… Cần sử dụng vải địa không dệt có hệ số thấm cao. Như vậy mới có thể phát huy tối đa chức năng này của vải. Vải càng mỏng, sẽ có kích thước lỗ biểu kiến càng lớn, khả năng thoát nước càng cao.
Thông số hệ số thấm của vải địa PR
Vải địa PR là một trong những loại vải địa kỹ thuật không dệt đạt tiêu chuẩn hệ số thấm theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8487 và tiêu chuẩn quốc tế BS 6906/3. Với thông số chi tiết được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 1 – Thông số kỹ thuật hệ số thấm của vải địa kỹ thuật không dệt PR
Vải địa PR | Cường lực (kN/m) | Trọng lượng (g/m2) | Kích thước lỗ biểu kiến (micron) | Hệ số thấm (l/m2/s) |
VẢI PR LOẠI PHỔ THÔNG | ||||
PR 7 | 7 | 105 | 150 | 210 |
PR 9 | 9 | 125 | 120 | 170 |
PR 11 | 11 | 145 | 115 | 150 |
PR 12 | 12 | 155 | 110 | 140 |
PR 14 | 14 | 175 | 100 | 125 |
PR15 | 15 | 190 | 90 | 120 |
PR 17 | 17 | 220 | 80 | 90 |
PR 20 | 20 | 255 | 75 | 80 |
PR 22 | 22 | 275 | 75 | 75 |
PR 24 | 24 | 300 | 70 | 70 |
PR 25 | 25 | 315 | 70 | 60 |
PR 28 | 28 | 350 | 60 | 50 |
VẢI ĐỊA PR LOẠI D | ||||
PR 9D | 9.5 | 135 | 180 | 30×10-4 |
PR 11D | 11.5 | 155 | 150 | 30×10-4 |
PR 12D | 12 | 175 | 125 | 30×10-4 |
PR 14D | 14 | 185 | 125 | 30×10-4 |
PR 15D | 15 | 200 | 110 | 30×10-4 |
PR 20D | 20 | 265 | 90 | 30×10-4 |
PR 22D | 22 | 285 | 85 | 30×10-4 |
PR 24D | 24 | 325 | 75 | 30×10-4 |
PR 28D | 28 | 400 | 60 | 30×10-4 |
Kết luận
Vải địa PR là vải có hệ số thấm đạt chỉ tiêu chất lượng thuộc bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8487 và tiêu chuẩn Quốc tế BS 6906/3. Vải địa không dệt PR sẽ có chức năng thoát nước tốt hơn vải địa dệt gia cường. Vải càng mỏng, kích thước lỗ biểu kiến càng lớn, mật độ lỗ càng cao thì càng thoát nước tốt. Vải có hệ số thấm cao. Được ứng dụng trong các công trình yêu cầu về chức năng thoát nước tốt. Ví dụ như làm tầng lọc ngược, thoát nước ở các công trình cầu đường hoặc ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp như vải địa phủ gốc cây, trồng cây,…
Để mua vải địa kỹ thuật có chức năng thoát nước tốt cần phải lựa chọn đơn vị cung cấp vải địa không dệt PR uy tín, chất lượng. Phú Thành Phát tự hào là đơn vị cung cấp vải địa PR không dệt độc quyền tại Việt Nam. Là dòng vải địa nội địa nhưng đảm bảo đầy đủ các chỉ tiêu chất lượng với giá thành phải chăng. Giúp tiết kiệm chi phí, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho chủ đầu tư tối ưu. Hãy để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp với Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn hoặc gửi báo giá ưu đãi tốt nhất cho bạn ngay khi nhận được thông tin.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Tiêu chuẩn ASTM D4751 – Xác định kích thước lỗ biểu kiến VĐKT
Mục lụcLỗ biểu kiến vải địa kỹ thuật là gì?Tiêu chuẩn ASTM D4751Tiêu…
–
Vải địa kỹ thuật kết hợp bấc thấm? Vì sao dùng VĐKT bọc lõi bấc thấm?
Mục lụcCấu tạo bấc thấmVì sao vải địa kỹ thuật được ứng dụng…
–
Tiêu chuẩn dây thép mạ kẽm thông dụng TCVN 2053:1993
Mục lụcTiêu chuẩn TCVN 2053:1993Nội dung tiêu chuẩn TCVN 2053:1993Kích thước và yêu…