Vải địa kỹ thuật dệt là vải địa kỹ thuật có cấu tạo từ các loại Polyme như Polypropylene, Polyester, Polyethylene. Được dệt lại với nhau. Loại vải địa này có chức năng tương tự như vải địa không dệt, kết hợp các đặc tính khác như độ bền kéo và công suất đàn hồi cao. Khả năng lọc và thoát nước khá tốt. Tuy nhiên, trên thực tế, loại vải địa này không phổ biến bằng vải địa không dệt PR.
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT GT
Phú Thành Phát là đơn vị cung cấp vải địa kỹ thuật dệt GT (hay còn gọi là vải địa kỹ thuật gia cường, vải địa dệt cường độ cao) giá tốt. Đáp ứng nhiều chỉ tiêu cho các dự án hạ tầng quan trọng. Vải địa dệt GT có cường độ chịu kéo kháng lực rất cao, chịu được gia tải khả lớn. Một loại vải dệt với cường độ thấp nhất đã có độ bền kéo đến 25kN/m.
GIA CƯỜNG ĐẤT VÀ NỀN ĐƯỜNG
Vải địa dệt GT là giải pháp phục hồi nền đất yếu hiệu quả mà lại tiết kiệm chi phí. Vải địa dệt giúp ổn định nền đất, kiểm soát sự biến dạng. Tránh tác động của lớp vật liệu đắp như cát, đá, sỏi tác động trực tiếp lên nền đất. Ngoài ra, lực căng khi trải của vải giúp chia đều sức ép của lực. Ngăn sự hình thành các hốc đất nhỏ, gia cường hiệu quả cho đất và nền đường.
CHỐNG XÓI MÒN – LỌC, TIÊU THOÁT NƯỚC
Được áp dụng cho các công trình như đê, đập, kênh mương thủy lợi, kè sông, kè biển,… Nhằm lọc tiêu thoát , giúp giảm bớt áp lực thủy động từ bên trong bờ mái dốc. Triệt tiêu bớt các năng lượng gây xói mòn như mưa, sóng, gió,…
THÔNG SỐ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT
Bảng 1 – Thông số vải địa kỹ thuật dệt cường độ cao GT
Chỉ tiêu (Đơn vị) | Tiêu chuẩn ASTM | Tiêu chuẩn TCVN | GT10 | GT15 | GT20 | GT30 | GT40 | GT100 | GT200 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cường độ chịu kéo (kN/m) | ASTM D 4595 | TCVN 8485 | 100/50 | 150/50 | 200/50 | 300/50 | 400/50 | 100/100 | 200/200 |
Độ giãn dài khi đứt (%) | ASTM D 4595 | TCVN 8485 | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ≤15 |
Sức kháng thủng CBR (N) | ASTM D 6421 | TCVN 8871-3 | ≥4500 | ≥5500 | ≥7000 | ≥9000 | ≥12000 | ≥6000 | ≥15000 |
Hệ số thấm (s-1) | ASTM D 4491 | TCVN 8487 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 |
Kích thước lỗ O95 (mm) | ASTM D 4751 | TCVN 8871-6 | <0.125 | <0.125 | <0.125 | <0.125 | <0.125 | <0.125 | <0.125 |
Sức kháng UV (%) | ASTM D 4355 | TCVN 8482 | >70 | >70 | >70 | >70 | >70 | >70 | >70 |
Trọng lượng đơn vị (g/m2 ±5%) | ASTM D 5261 | TCVN 8221 | 225 | 300 | 400 | 560 | 720 | 270 | 640 |
Chiều rộng (m) | – | – | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 |
Phú Thành Phát chuyên cung cấp vải địa dệt GT uy tín, chất lượng hàng đầu Việt Nam. Tham gia rất nhiều dự án lớn nhỏ. Tiêu biểu nhất là Công trình thi công đê biển Phú Quốc (2020, 2022), Dự án đường Hồ Chí Minh – Năm Căn – Cà Mau (2014 – 2015), Dự án Thành Phần 2.2: Xây dựng đường Song Hành (Đường đô thị) địa phận tỉnh Hưng Yên thuộc Dự Án ĐTXD Tuyến đường Vành Đai 4 – Vùng Thủ Đô Hà Nội (2023), Đường Tân Phúc – Võng Phan (Giao ĐT.378),… Phú Thành Phát tự hào với năng lực chuyên môn cũng như chất lượng vật liệu mà chúng tôi cung cấp. Để nhận được thông tin báo giá chính xác và nhanh nhất. Hãy liên hệ với Phú Thành Phát ngay nhé!
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT PHỨC HỢP
CẤU TẠO VẢI ĐỊA KỸ THUẬT PHỨC HỢP
Vải địa kỹ thuật phức hợp là vải địa kết hợp giữa vải địa dệt và vải địa không dệt. Vải địa kỹ thuật phức hợp được may thành từng bó sợi chịu lực trên nền vải không dệt, Tạo ra một sản phẩm có đầy đủ chức năng của cả hai loại dệt và không dệt.
ỨNG DỤNG VẢI ĐỊA PHỨC HỢP
Nắm giữ cả hai chức năng của vải địa dệt và không dệt. Vải địa phức hợp có tính năng chống sụt trượt mái dốc, tạo lưới đỡ trên nền đất có nhiều hốc nhỏ,. Ngoài ra còn giúp liên kết các đầu cọc, giúp xử lý nền đất yếu của đường đắp cao.
Được sử dụng trong các công trình lớn như kè, đê biển, giao thông thủy lợi,…
Vải địa kỹ thuật phức hợp áp dụng chủ yếu trong các công trình giao thông giúp tăng độ bền, tính ổn định ở những khu vực đất yếu như đất sét mềm, bùn, than bùn,… Ngoài ra, trong xây dựng và thủy lợi, vải địa phức hợp còn được dùng làm ống địa với chức năng làm đê mềm, gia cố đê điều, đê chắn sóng,… Làm giảm tác dụng của thủy lực lên bờ.
Phú Thành Phát – Đơn vị cung cấp vải địa kỹ thuật dệt/phức hợp uy tín – chất lượng
Chúng tôi tự hào là đơn vị với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực địa kỹ thuật. Các sản phẩm chúng tôi cung cấp luôn đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng theo bộ tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế. Đạt đầy đủ các tiêu chí và nhu cầu sử dụng của công trường.
Tính đến thời điểm hiện tại, Phú Thành Phát có đến 3 văn phòng giao dịch (trong đó có 1 trụ sở chính) và 1 nhà máy sản xuất để phục vụ nhu cầu sử dụng của các công trình trên toàn quốc:
VP MIỀN NAM (Trụ sở chính):
Địa chỉ: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: info@vaidiakythuat.com
VP PHÍA BẮC:
Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà AC, 78 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội.
Hotline: 0918.995.70
VP MIỀN TRUNG:
Địa chỉ: 312 Mai Chí Thọ, Hòa Xuân, Cẩm Lệ, Đà Nẵng.
CÔNG TY CP ĐỊA KỸ THUẬT TỔNG HỢP PTP (Nhà máy sản xuất)
PTP GEOSYNTHETICS SJC
Địa chỉ: Lô L1-3, Đường số 6, KCN Hải Sơn, H Đức Hòa, Long An.
Hotline: 028.6660.3482
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay yêu cầu báo giá về vải địa kỹ thuật, hãy điền thông tin vào form dưới đây. Yêu cầu của bạn sẽ được gửi trực tiếp đến bộ phận Tư vấn – CSKH của Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ liên hệ và giải đáp thắc mắc của bạn ngay khi nhận được yêu cầu!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Tiêu chuẩn ASTM D4751 – Xác định kích thước lỗ biểu kiến VĐKT
Mục lụcLỗ biểu kiến vải địa kỹ thuật là gì?Tiêu chuẩn ASTM D4751Tiêu…
–
Vải địa kỹ thuật kết hợp bấc thấm? Vì sao dùng VĐKT bọc lõi bấc thấm?
Mục lụcCấu tạo bấc thấmVì sao vải địa kỹ thuật được ứng dụng…
–
Tiêu chuẩn dây thép mạ kẽm thông dụng TCVN 2053:1993
Mục lụcTiêu chuẩn TCVN 2053:1993Nội dung tiêu chuẩn TCVN 2053:1993Kích thước và yêu…