Mục lục
Vải địa kỹ thuật PR là loại vật liệu được ứng dụng đa dạng trong mọi lĩnh vực. Đặc biệt là trong công nghiệp xây dựng và dân dụng. Mặc dù khá phổ biến, nhưng để mua vải địa kỹ thuật PR chất lượng, giá tốt là điều đáng lo ngại. Vậy nên mua vải địa kỹ thuật PR ở đâu? Hãy cùng Phú Thành Phát khám phá nội dung này thông qua bài viết được chia sẻ ngay bên dưới nhé!
Vải địa kỹ thuật PR
Vải địa kỹ thuật PR là loại vải địa kỹ thuật không dệt có cấu tạo thành phần từ các sợi xơ nhựa nguyên sinh nhập khẩu và được liên kết bằng phương pháp gia nhiệt, xuyên kim liên tục để tạo thành tấm vải có chức năng gia cường, phân cách và lọc – tiêu thoát nước.
Vải địa kỹ thuật PR có đa dạng thông số phù hợp với nhiều nhu cầu ứng dụng và mục đích khác nhau. Vải địa cũng được chia thành nhiều phân loại dựa trên các tiêu chí nhất định. Vậy những phân loại đó là gì? Được phân chia như thế nào?
Phân loại vải địa kỹ thuật PR
Vải địa kỹ thuật PR được chia thành 3 loại vải chính. Bao gồm:
- VĐKT PR loại phổ thông (phổ biến nhất);
- VĐKT PR loại D (nổi trội với chức năng gia cường, phân cách);
- VĐKT PR theo dự án thiết kế (được thiết kế riêng phù hợp với yêu cầu công trình cụ thể).
Vải địa kỹ thuật PR phổ thông
Vải địa kỹ thuật PR phổ thông là loại vải phổ biến nhất. Được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực với các mục đích sử dụng khác nhau. Loại vải này có đa dạng cường lực. Dựa trên cường lực chịu kéo mà chia thành nhiều thông số khác nhau. Bao gồm: PR 7, PR 9, PR 11, PR 12, PR 15, PR 17, PR 19, PR 20, PR 22, PR 24, PR 25, PR 28. Các tiêu chuẩn kỹ thuật chi tiết xem ở bảng 1 (bên dưới).
Vải địa kỹ thuật PR loại D
Vải địa kỹ thuật PR loại D là có độ dày và cường lực cao hơn so với vải địa loại phổ thông. Tương đương với vải địa kỹ thuật nhập khẩu. Phù hợp cho các công trình có yêu cầu gia cường và khả năng phân cách tốt. Điển hình như các công trình gia cố nền đất yếu, công trình đường bộ, cơ sở hạ tầng có yêu cầu tải trọng cao.
Vải loại D có các loại thông số được phân chia dựa trên cường lực của vải. Bao gồm: PR 9D, PR 11D, PR 12D, PR 14D, PR 15D, PR 20D, PR 22D, PR 24D, PR 28D. Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn chi tiết xem ở bảng 2 (bên dưới).
VĐKT PR theo dự án thiết kế
Vải địa kỹ thuật PR theo dự án thiết kế là loại vải đặc biệt. Được thiết kế riêng theo yêu cầu của công trình thi công. Loại vải này không ứng dụng phổ biến như vải phổ thông, vải D. Chủ yếu ứng dụng cho các công trình giao thông trọng điểm. Ví dụ như: Đường cao tốc, đường quốc lộ, đường cầu cảng,… Với yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt và chặt chẽ.
Vải địa thiết kế được chia thành 3 loại: PR 700G, PR 900G và PR 12A.
Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật PR
Vải địa kỹ thuật PR có thông số kỹ thuật đáp ứng tiêu chuẩn thí nghiệm theo bộ tiêu chuẩn Quốc Gia (TCVN) và Quốc Tế (ASTM D). Được chứng nhận bởi Liên Hiệp Các Hội Khoa Học và Kỹ Thuật Việt Nam.
Bảng 1 – Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật PR (phổ thông)
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Vải địa kỹ thuật không dệt PR | ||||||||||||
PR 7 | PR 9 | PR 11 | PR 12 | PR 14 | PR 15 | PR 17 | PR 20 | PR 22 | PR 24 | PR 25 | PR 28 | ||||
Cường độ chịu kéo | ASTM D4595 | TCVN 8485 | kN/m | 7 | 9 | 11 | 12 | 14 | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 25 | 28 |
Độ giãn dài khi đứt | ASTM D4595 | TCVN 8485 | % | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 | 45/75 | 50/75 | 50/75 | 50/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
Sức kháng thủng CBR | ASTM D6241 | TCVN 8871-3 | N | 1200 | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 | 2700 | 2900 | 3200 | 3800 | 4000 | 4500 |
Lưu lượng thấm | BS 6906-3 | TCVN 8487 | l/m2/sec | 210 | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 | 90 | 80 | 75 | 70 | 60 | 50 |
Kích thước lỗ O90 | ASTM D4751 | TCVN 8871-6 | micron | 150 | 120 | 115 | 110 | 100 | 90 | 80 | 75 | 75 | 70 | 70 | 60 |
Trọng lượng đơn vị | ASTM D5261 | TCVN 8221 | g/m2 | 105 | 125 | 145 | 155 | 175 | 190 | 220 | 255 | 275 | 300 | 315 | 350 |
Chiều dài | – | – | m | 250 | 250 | 225 | 225 | 175 | 175 | 150 | 125 | 125 | 100 | 100 | 100 |
Chiều rộng | – | – | m | 4 |
Bảng 2 – Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật PR loại D
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Vải địa kỹ thuật không dệt PR loại D | |||||||||
PR 9D | PR 11D | PR 12D | PR 14D | PR 15D | PR 20D | PR 22D | PR 24D | PR 28D | ||||
Cường độ chịu kéo | ASTM D4595 | TCVN 8485 | kN/m | 9.5 | 11.5 | 12 | 14 | 15 | 20 | 22 | 24 | 28 |
Độ giãn dài khi đứt | ASTM D4595 | TCVN 8485 | % | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 40/75 | 40/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
Cường độ kéo giật | ASTM D4632 | TCVN 8871-1 | N | 560 | 700 | 750 | 825 | 920 | 1050 | 1300 | 1500 | 1800 |
Sức kháng thủng CBR | ASTM D6241 | TCVN 8871-3 | N | 1500 | 1800 | 1900 | 2100 | 2400 | 2900 | 3300 | 4000 | 4500 |
Hệ số thấm | ASTM D4491 | TCVN 8487 | m/s | 3 x 10-4 | ||||||||
Kích thước lỗ O95 | ASTM D4751 | TCVN 8871-6 | micron | 180 | 150 | 125 | 125 | 110 | 90 | 85 | 75 | 60 |
Trọng lượng đơn vị | ASTM D3776 | TCVN 8221 | g/m2 | 135 | 155 | 175 | 185 | 200 | 265 | 285 | 325 | 400 |
Độ dày | ASTM D5199 | TCVN 8220 | mm | 1.2 | 1.5 | 1.6 | 1.7 | 1.9 | 2.2 | 2.5 | 2.9 | 3.2 |
Bảng 3 – Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật PR theo thiết kế dự án
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Vải địa kỹ thuật không dệt PR theo thiết kế dự án | |||
PR 700G | PR 900G | PR 12A | ||||
eg > 50 | eg > 50 | eg < 65 | ||||
Cường độ chịu kéo | ASTM D4595 | TCVN 8485 | kN/m | ≥ 12 | ≥ 15 | ≥ 12 |
Cường độ kéo giật | ASTM D4632 | TCVN 8871-1 | N | ≥ 700 | ≥ 900 | ≥ 800 |
Cường độ chịu xé rách | ASTM D4533 | TCVN 8871-2 | N | ≥ 250 | ≥ 350 | ≥ 300 |
Sức kháng thủng CBR | ASTM D6241 | TCVN 8871-3 | N | ≥ 1900 | ≥ 2700 | ≥ 1900 |
Sức kháng bục | ASTM D3786 | TCVN 8871-5 | kPa | ≥ 250 | ≥ 350 | ≥ 300 |
Hệ số thấm | ASTM D4491 | TCVN 8487 | s-1 | ≥ 1.2 | ≥ 1.0 | ≥ 1.2 |
Kích thước lỗ O95 | ASTM D4751 | TCVN 8871-6 | mm | < 0.125 | < 0.106 | < 0.125 |
Mua vải địa kỹ thuật PR ở đâu?
Vải địa kỹ thuật PR là sản phẩm được sản xuất và phân phối trực tiếp bởi Phú Thành Phát. Phú Thành Phát là đơn vị sản xuất và cung cấp vật liệu địa kỹ thuật hàng đầu Việt Nam. Thành lập từ năm 2010, tính đến nay, PTP đã tồn tại và phát triển gần 2 thập kỷ. Hệ thống chi nhánh văn phòng được đặt trải dài trên khắp cả nước với ba miền Bắc – Trung – Nam. HNhà máy sản xuất đạt tiêu chuẩn Quốc Gia cùng. Công nghệ máy móc thiết bị hiện đại được nhập khẩu Hàn Quốc. Vải địa kỹ thuật PR đáp ứng các chứng chỉ xuất xưởng. Đạt đầy đủ các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn hiện hành.
Tính đến thời điểm hiện tại, vải địa kỹ thuật PR đã và đang ứng dụng cho hàng trăm dự án trọng điểm trên toàn quốc. Ngoài ra còn được xuất khẩu sang thị trường Quốc Tế. Như vậy, để mua vải địa kỹ thuật giá tốt và chất lượng, đảm bảo đạt tiêu chuẩn cho công trình của bạn thì hãy liên hệ trực tiếp ngay đến Công ty TNHH XNK Phú Thành Phát. Chúng tôi không chỉ sản xuất và cung cấp vải địa kỹ thuật PR giá tốt, chất lượng mà còn có đội ngũ kỹ sư với trình độ và kỹ năng kỹ thuật chuyên môn cao. Sẽ hỗ trợ tư vấn, tìm ra giải pháp tối ưu và phù hợp nhất cho công trình của bạn.
Ngoài ra, Phú Thành Phát còn có nhiều chính sách bán hàng ưu đãi và chiết khấu, Hỗ trợ thanh toán cho từng số lượng đơn hàng cụ thể. Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc yêu cầu tư vấn vải địa kỹ thuật PR cho công trình của bạn. Vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp với Phú Thành Phát. Đội ngũ tư vấn và chăm sóc khách hàng của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải đáp thắc mắc cho bạn ngay khi nhận được thông tin!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Tiêu chuẩn ASTM D4751 – Xác định kích thước lỗ biểu kiến VĐKT
Mục lụcLỗ biểu kiến vải địa kỹ thuật là gì?Tiêu chuẩn ASTM D4751Tiêu…
–
Vải địa kỹ thuật kết hợp bấc thấm? Vì sao dùng VĐKT bọc lõi bấc thấm?
Mục lụcCấu tạo bấc thấmVì sao vải địa kỹ thuật được ứng dụng…
–
Tiêu chuẩn dây thép mạ kẽm thông dụng TCVN 2053:1993
Mục lụcTiêu chuẩn TCVN 2053:1993Nội dung tiêu chuẩn TCVN 2053:1993Kích thước và yêu…