Mục lục
Màng chống thấm HDPE 2.0mm là màng chống thấm có độ dày cao, độ chống thấm tuyệt đối. Thường được ứng dụng trong các công trình yêu cầu cao về khả năng chống thấm và phân cách. Bên cạnh đó, màng cũng có khả năng chịu lực và chống đâm thủng tốt hơn so với các màng có thông số độ dày thấp hơn. Vậy màng chống thấm HDPE 2.0mm có thông số kỹ thuật và ưu điểm như thế nào? Cùng Phú Thành Phát tìm hiểu về loại vật liệu này thông qua nội dung bài viết được chia sẻ bên dưới nhé!
Màng chống thấm HDPE 2.0mm
Màng chống thấm HDPE 2.0mm là màng chống thấm có cấu tạo từ nhựa HDPE nguyên sinh kết hợp với một số chất phụ gia và carbon để tăng cường khả năng trơ bền và sức kháng tia UV. Màng có độ dày 2.0mm, có khả năng chống thấm gần như tuyệt đối. Được ứng dụng chủ yếu với các mục đích chống thấm, phân cách cho các công trình bãi rác, xử lý nước thải, rác thải, làm hầm biogas, bãi xỉ thải nhà máy nhiệt điện,…
Thông tin chung
- Tên sản phẩm: Màng chống thấm HDPE – HSE 2.0mm
- Mã hiệu: HSE 2.0
- Xuất xứ: Việt Nam
- Màu sắc: Màu đen
- Trọng lượng: 0.94g/cm2
- Độ dày: 2.0mm
- Khổ rộng: 7m
- Bảo quản: Lưu trữ màng ở nơi sạch sẽ, thoáng mát
Thông số kỹ thuật chi tiết
Bảng 1 – Thông số kỹ thuật màng chống thấm HDPE – HSE 2.0
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | HSE 2.0 |
---|---|---|---|
Độ dày trung bình Độ dày tối thiểu | ASTM D 5199 | mm (-10%) | 2.0 |
Lực kéo đứt tối thiểu | ASTM D 6693 | kN/m | 57 |
Độ giãn dài khi đứt tối thiểu | ASTM D 6693 | % | 700 |
Lực chịu biến dạng tối thiểu | ASTM D 6693 | kN/m | 34 |
Độ giãn dài biến dạng tối thiểu | ASTM D 6693 | % | 13 |
Lực kháng xé tối thiểu | ASTM D 1004 | N | 250 |
Lực kháng xuyên thủng tối thiểu | ASTM D 4833 | N | 705 |
Hàm lượng carbon đen | ASTM D 1603 | % | 2.0 |
Tỷ trọng | ASTM D 792 | g/cm3 | 0.94 |
Khổ rộng | – | m | 7 |
Tài liệu viện dẫn
- ASTM D 792 – Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn về mật độ và trọng lượng riêng (mật độ tương đối) của nhựa theo độ dịch chuyển.
- ASTM D1004 – Phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn cho khả năng chống xé rách của màng nhựa và lớp phủ.
- ASTM D 1603 – Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn cho hàm lượng Carbon đen trong nhựa Olefin*. (*Olefin là hydrocacbon có liên kết đôi giữa hai nguyên tử carbon).
- ASTM D 4833 – Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn xác định khả năng chống đâm thủng của màng địa kỹ thuật và các sản phẩm liên quan.
- ASTM D 5199 – Phương pháp thử tiêu chuẩn để đo độ dày danh nghĩa của vật liệu tổng hợp.
- ASTM D 6693 – Phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn xác định lực kéo của màng địa kỹ thuật Polyetylen không gia cường và Polypropylen mềm không gia cường.
Ưu điểm màng HDPE 2.0mm
Tính trơ lỳ và độ bền cao
Với cấu tạo thành phần từ nhựa HDPE nguyên sinh và một số chất phụ gia khác, màng HDPE có khả năng trơ lỳ và không chịu ảnh hưởng bởi hóa chất. Kể cả trong môi trường axit, kiềm mạnh. Không bị tác động từ các vi sinh vật và bền với môi trường như thời tiết, khí hậu và nhiệt độ thất thường, khắc nghiệt.
Tính ứng dụng và linh hoạt cao
Với độ dày phổ biến từ 0.3-3mm, màng có khả năng chống thấm gần như tuyệt đối và khả năng chống chịu được lực kéo tốt, độ co giãn cao. Rất khó bị phá hỏng bởi các tác nhân chọc thủng từ sỏi đá, cành cây,…
Bên cạnh đó, màng chống thấm HDPE có thể thi công trên mọi địa hình. Kể cả ở những khu vực địa hình lồi lõm, không bằng phẳng. Khu vực thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
An toàn và thân thiện với môi trường
Với thành phần cấu tạo từ nhựa nguyên sinh và không chứa các chất độc hại, màng HDPE là loại vật liệu an toàn cho sức khỏe con người và thân thiện với môi trường. Đây là lý do tại sao màng thường xuyên được ứng dụng cho các công trình xử lý môi trường. Kháng xâm thực hóa chất, vi sinh vật và nấm mốc. Hạn chế tối đa tình trạng ô nhiễm môi trường ảnh hưởng đến đời sống sinh hoạt của người dân xung quanh.
Lợi ích kinh tế hiệu quả
Sử dụng màng chống thấm HDPE là một trong những giải pháp tiết kiệm chi phí và thời gian hiệu quả hơn rất nhiều so với phương pháp chống thấm truyền thống như đất sét, xi măng,… Qua đó, giúp chủ đầu tư tiết kiệm được một khoản chi phí tương đối về vật liệu, nhân công cũng như rút ngắn tiến độ thực hiện.
Phú Thành Phát – Đơn vị phân phối màng chống thấm HDPE 2.0mm giá tốt
Hiện nay, màng HDPE chủ yếu được ứng dụng cho các công trình công nghiệp, môi trường với nhu cầu xử lý chất thải hoặc sử dụng cho các công tác nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản. Vì vậy khi mua màng chống thấm, ngoài giá thành thì chất lượng là điều cần phải cân nhắc. Phú Thành Phát tự hào là đơn vị phân phối màng chống thấm HDPE với nhiều ưu đãi và chiết khấu cho từng số lượng đơn hàng cụ thể. Với hơn 15 kinh nghiệm trong lĩnh vực địa kỹ thuật, PTP đã tư vấn thiết kế và giải pháp cho hàng trăm công trình môi trường ứng dụng màng chống thấm HDPE với tiêu chí hiệu quả tốt nhất và tối ưu nhất.
Bên cạnh đó, màng chống thấm HDPE 2.0mm mà PTP cung cấp đảm bảo đáp ứng:
- Sản phẩm phân phối là sản phẩm chính hãng, có đầy đủ các chứng nhận chất lượng liên quan.
- Đáp ứng nhu cầu và mục đích sử dụng của dự án.
- Có hợp đồng mua bán và chứng từ đầy đủ, hợp pháp. Giao dịch an toàn và uy tín.
- Thời gian giao nhận đáp ứng yêu cầu của đơn vị thi công.
Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc yêu cầu tư vấn về màng HDPE cho công trình của bạn.Vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp với Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn, giải đáp thắc mắc nhanh nhất cho bạn ngay khi nhận được thông tin!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Tiêu chuẩn ASTM D4751 – Xác định kích thước lỗ biểu kiến VĐKT
Mục lụcLỗ biểu kiến vải địa kỹ thuật là gì?Tiêu chuẩn ASTM D4751Tiêu…
–
Vải địa kỹ thuật kết hợp bấc thấm? Vì sao dùng VĐKT bọc lõi bấc thấm?
Mục lụcCấu tạo bấc thấmVì sao vải địa kỹ thuật được ứng dụng…
–
Tiêu chuẩn dây thép mạ kẽm thông dụng TCVN 2053:1993
Mục lụcTiêu chuẩn TCVN 2053:1993Nội dung tiêu chuẩn TCVN 2053:1993Kích thước và yêu…