Mục lục
Vải địa kỹ thuật không dệt theo thiết kế dự án có 3 loại chính. Bao gồm: Vải địa PR 700G, vải địa PR 900G và vải địa PR12A. Trong đó, vải địa PR 700G có thông số khá phổ biến, gần tương đương với vải địa PR12. Vậy vải PR 700G có đặc điểm như thế nào? Khác gì so với vải địa PR 12? Cùng Phú Thành Phát tìm hiểu về vải PR 700G qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
Vải địa PR 700G là gì?
Vải địa kỹ thuật PR 700G là vải địa không được có thành phần từ xơ nhựa Polypropylene/Polyester được sản xuất bằng công nghệ gia nhiệt và xuyên kim liên tục tạo thành một tấm vải có liên kết chặt chẽ và không nhất quán. Vải địa PR 700G có cường độ chịu kéo ≥ 12kN/m và lực kéo giật ≥ 700N. Được ứng dụng chủ yếu làm lớp ngăn cách, gia cố cho các công trình đường giao thông, ven biển, đường cao tốc,…
Thông số vải địa PR 700G
Vải địa PR 700G có thông số kỹ thuật cơ bản được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 1 – Thông số kỹ thuật chi tiết vải địa kỹ thuật không dệt PR 700G (theo thiết kế dự án)
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | PR 700G | |
ASTM | TCVN | eg < 65 | ||
Cường độ chịu kéo | ASTM D 4595 | TCVN 8485 | kN/m | ≥ 12 |
Cường độ kéo giật | ASTM D 4632 | TCVN 8871-1 | N | ≥ 700 |
Cường độ chịu xé rách | ASTM D 4453 | TCVN 8871-2 | N | ≥ 250 |
Sức kháng thủng CBR | ASTM D 6241 | TCVN 8871-3 | N | ≥ 1900 |
Sức kháng thủng thanh | ASTM D 4833 | TCVN 8871-4 | N | ≥ 250 |
Sức kháng bục | ASTM D 3786 | TCVN 8871-5 | kPa | ≥ 1500 |
Hệ số thấm | ASTM D 4491 | TCVN 8487 | s-1 | ≥ 1.2 |
Kích thước lỗ O95 | ASTM D 4751 | TCVN 8871-6 | mm | < 0.125 |
Độ dày | – | – | mm | 1.2 |
Chiều dài | – | – | m | 225 |
Chiều rộng | – | – | m | 4 |
Diện tích | – | – | m2 | 900 |
Tài liệu viện dẫn
- TCVN 8485: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài bằng phương pháp kéo dải rộng.
- TCVN 8485: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định độ thấm xuyên.
- TCVN 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
- TCVN 8871-2: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xé rách hình thang.
- TCVN 8871-3: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xuyên thủng CBR.
- TCVN 8871-4: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kháng xuyên thủng thanh.
- TCVN 8871-5: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định áp lực kháng bục.
- TCVN 8871-6: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định kích thước lỗ biểu biến bằng phương pháp thử sàng khô.
Đặc điểm và chức năng của vải địa PR 700G
Đặc điểm vải PR 700G
- Vải địa ART700G là vải địa không dệt có cường lực kéo ≥ 12kN/m và lực kéo giật ≥ 700N
- Được sản xuất từ xơ sợi nhựa Polyme tổng hợp nguyên sinh. an toàn cho sức khỏe con người và môi trường.
- Độ bền cao, chịu được tia cực tím UV > 50% lên đến 500 giờ.
- Vải có chứng chỉ xuất xưởng. Đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu theo bộ tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) và tiêu chuẩn quốc tế (ASTM/BS). Phù hợp yêu cầu thông số kỹ thuật cho mọi công trình.
- Sản xuất tại Việt Nam bởi Phú Thành Phát, có giá thành hợp lý. Đạt tiêu chuẩn “Hàng Việt Nam chất lượng cao”.
- Đóng gói với quy cách 900m2/cuộn, dễ vận chuyển và thi công. Tiết kiệm nhân lực và tăng tiến độ thi công.
Chức năng
Chức năng gia cường: Tăng khả năng chịu lực và tăng lực kháng cắt cho đất ≥12kN/m
Chức năng phân cách: Vải PR 700G có trọng lượng đơn vị là 155g/m2 và độ dày 1.2mm tạo thành lớp phân cách giữa nền đất đắp và nền đất yếu. Giúp giữ cho các hạt mịn không thoát ra bề mặt vải và xâm nhập vào nền đất đắp. Bảo toàn được chất lượng vật liệu giữa 2 lớp phân cách.
Chức năng thẩm thấu: Kích thước lỗ O95 có kích thước < 0.125 mm giúp tăng khả năng thoát nước. Ngoài ra, vải còn có chức năng tiêu thoát, lọc ngược,… Ứng dụng cho các hệ thống thoát nước của công trình.
Vải địa PR 700G chủ yếu được ứng dụng làm lớp phân cách cho các công trình giao thông trọng điểm, các dự án cơ sở hạ tầng,..
Điểm khác biệt giữa vải PR 700G và PR 12
Vải địa PR 700G có thông số chi tiết gần tương đương với vải PR12 thông dụng. Nhưng các thông số của vải PR 700G sẽ có cường lực cao hơn một chút so với PR12. Xem thông số so sánh chi tiết ở bảng sau:
Bảng 2 – Bảng so sánh cường độ thông số kỹ thuật của vải địa PR 700G và PR 12
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | PR 12 | PR 700G | |
ASTM D | TCVN | eg >50 | |||
ĐIỂM GIỐNG NHAU | |||||
Thành phần | Xơ nhựa tổng hợp (PP/PE) | ||||
Cấu tạo | Sợi xơ nhựa liên kết chặt chẽ, không nhất quán | ||||
Phương pháp liên kết | Gia nhiệt, xuyên kim | ||||
Quy cách đóng gói(Dài x rộng/ Diện tích) | (225 x 4) – 900m2 | ||||
ĐIỂM KHÁC NHAU | |||||
Cường độ chịu kéo | 4595 | 8485 | N | 12 | ≥ 12 |
Cường độ kéo giật | 4632 | 8871-1 | N | 690 | ≥ 700 |
Sức kháng thủng CBR | 6241 | 8871-3 | N | 1900 | ≥ 1900 |
Lỗ biểu kiến | – | – | – | O90 | O95 |
Kích thước lỗ O95 | 4751 | 8871-6 | mm | 0.11 | < 0.125 |
Vải PR 700G có ứng dụng hoàn toàn giống như vải PR12. Tuy nhiên, vải PR 700G sẽ được ứng dụng cho một số công trình có yêu cầu thiết kế đặc biệt. Nên vải PR 700G sẽ ít phổ biến hơn so với PR 12. Loại vải này chủ yếu được đưa vào làm lớp phân cách cho các dự án đường lớn, trọng điểm hoặc đường cao tốc nhằm thỏa mãn tiêu chuẩn Việt Nam.
Địa chỉ mua vải PR 700G uy tín tại HCM
Vải PR 700G là vải không dệt có thông số thiết kế theo yêu cầu hồ sơ thiết kế của dự án. Vải được sản xuất và phân phối trực tiếp bởi Phú Thành Phát.
Phú Thành Phát là đơn vị sản xuất và phân phối vật liệu địa kỹ thuật hơn thập kỷ qua. Từng tham gia cung cấp vật tư cho rất nhiều dự án có quy mô lớn và trọng điểm. Không chỉ đơn thuần là cung cấp, nhân sự và đội ngũ chuyên gia với năng lực chuyên môn và bề dày kinh nghiệm của Phú Thành Phát sẽ hỗ trợ tư vấn giải pháp tốt nhất cho dự án và công trình. Giúp tiết kiệm vật tư, chi phí thi công và thiết kế đáng kể.
Để nhận tư vấn hoặc liên hệ đặt hàng vải địa PR 700G. Vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp với Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn và gửi báo giá nhanh nhất cho bạn ngay khi nhận được thông tin!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Tiêu chuẩn ASTM D4751 – Xác định kích thước lỗ biểu kiến VĐKT
Mục lụcLỗ biểu kiến vải địa kỹ thuật là gì?Tiêu chuẩn ASTM D4751Tiêu…
–
Vải địa kỹ thuật kết hợp bấc thấm? Vì sao dùng VĐKT bọc lõi bấc thấm?
Mục lụcCấu tạo bấc thấmVì sao vải địa kỹ thuật được ứng dụng…
–
Tiêu chuẩn dây thép mạ kẽm thông dụng TCVN 2053:1993
Mục lụcTiêu chuẩn TCVN 2053:1993Nội dung tiêu chuẩn TCVN 2053:1993Kích thước và yêu…