Mục lục
Vải địa PR là vải địa không dệt được ứng dụng phổ biến hiện nay. Với giá thành vô cùng cạnh tranh và chất lượng vượt trội, PR như là một giải pháp giúp tối ưu chi phí hiệu quả cho các chủ đầu tư. Vậy quy cách kích thước đóng gói vải địa PR có gì đặc biệt? Hãy tìm hiểu nội dung này thông qua bài viết dưới đây cùng Phú Thành Phát nhé!
Quy cách kích thước là gì?
Quy cách kích thước là kích thước được quy định theo thông số thiết kế của nhà sản xuất. Quy cách kích thước của vải địa PR được xác định theo chiều rộng, chiều dài và độ dày của vải. Trong đó:
- Chiều rộng: Vải địa không dệt PR được quy định kích thước chiều rộng khổ mặc định theo nhà sản xuất.
- Chiều dài: Vải địa PR có chiều dài tùy thuộc vào độ dày cuộn. Độ dày vải địa PR được xác định bằng trọng lượng vải trên một đơn vị diện tích. Vải càng dày thì trọng lượng càng cao và càng ngắn. Ví dụ:
- Vải địa PR7 có trọng lượng là 105g/m2, độ dày 1mm -> Chiều dài khổ: 250m.
- Vải địa PR28 có trọng lượng là 350g/m2, độ dày 2.2mm -> Chiều dài khổ: 100m.
- Độ dày: Chiều dày của vải địa PR có mối quan hệ mật thiết với định lượng và cường độ chịu kéo của cuộn vải. Thông thường sẽ có chỉ số dao động từ 1-5mm. Vải càng dày sẽ càng nặng và cường lực càng cao.
Như vậy, nếu muốn đề cập về quy cách của vải, ta cũng có thể biểu thị bằng cách như sau:
Vải địa kỹ thuật không dệt PR 25 4×100 -> Vải địa kỹ thuật không dệt PR có khổ rộng 4m, khổ dài 100m. Tổng diện tích cuộn là 400m2 (dài x rộng).
Thông số quy cách kích thước vải địa PR
Như nội dung trên, ta đã biết được mối quan hệ giữa chiều rộng, chiều dài và độ dày của cuộn vải địa PR. Để rõ hơn về quy cách này, hãy xem bảng sau:
Bảng 1 – Quy cách kích thước của cuộn vải PR
Vải địa PR | Độ dày (mm) | Trọng lượng (g/m2) | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Diện tích (m2) |
VẢI PR LOẠI PHỔ THÔNG | |||||
PR 7 | 1.0 | 105 | 250 | 4 | 1000 |
PR 9 | 1.0 | 125 | 250 | 4 | 1000 |
PR 11 | 1.1 | 145 | 225 | 4 | 900 |
PR 12 | 1.2 | 155 | 225 | 4 | 900 |
PR 14 | 1.3 | 175 | 175 | 4 | 700 |
PR15 | 1.4 | 190 | 175 | 4 | 700 |
PR 17 | 1.5 | 220 | 150 | 4 | 600 |
PR 20 | 1.65 | 255 | 125 | 4 | 500 |
PR 22 | 1.7 | 275 | 125 | 4 | 500 |
PR 24 | 1.8 | 300 | 100 | 4 | 400 |
PR 25 | 2.0 | 315 | 100 | 4 | 400 |
PR 28 | 2.2 | 350 | 100 | 4 | 400 |
VẢI ĐỊA PR LOẠI D | |||||
PR 9D | 1.2 | 135 | 250 | 4 | 1000 |
PR 11D | 1.5 | 155 | 225 | 4 | 900 |
PR 12D | 1.6 | 175 | 225 | 4 | 900 |
PR 14D | 1.7 | 185 | 175 | 4 | 700 |
PR 15D | 1.9 | 200 | 175 | 4 | 700 |
PR 20D | 2.2 | 265 | 125 | 4 | 500 |
PR 22D | 2.5 | 285 | 125 | 4 | 500 |
PR 24D | 2.9 | 325 | 125 | 4 | 500 |
PR 28D | 3.2 | 400 | 125 | 4 | 500 |
Dựa vào bảng trên, ta thấy:
- Vải PR có quy cách kích thước chiều rộng cuộn mặc định cho 3 loại vải không dệt phổ thông, loại D, thiết kế theo dự án là 4m.
- Vải có chiều dày tỉ lệ nghịch với cường độ và trọng lượng (định lượng) của vải.
- Vải địa PR càng nặng, có cường lực càng cao thì càng dày. Đặc biệt là đối với vải địa PR loại D và thiết kế theo dự án.
Tầm quan trọng của việc xác định quy cách kích thước vải địa
Để có thể tính toán tối ưu lượng vật liệu sử dụng cho công trình, trước hết cần phải nắm rõ quy cách kích thước của cuộn vải địa PR cần sử dụng. Nếu công trình có nhu cầu gia cường, chịu tải trọng cao. Ví dụ như đường cao tốc, cảng container, đường băng sân bay, đường sắt,… Thì phải sử dụng loại vải địa dày, có cường lực cao. Ngược lại, nếu công trình chủ yếu sử dụng vải làm chức năng lọc, tiêu thoát nước. Thì vải sử dụng sẽ có cường lực thấp hơn, mỏng hơn. Từ đó tính toán diện tích khu vực sử dụng. Như vậy mới có thể xác định số lượng cuộn vải cho phù hợp. Tránh trường hợp thiếu vải gây gián đoạn thi công hoặc thừa vải gây lãng phí.
Kết luận
Vải địa kỹ thuật PR có kích thước quy cách cuộn với khổ rộng mặc định là 4m. Chiều dài và độ dày vải được quy định tùy thuộc vào cường lực và trọng lượng đơn vị của vải. Để có thể tối ưu chi phí vật liệu và tính toán chính xác số lượng thì cần phải nắm rõ quy cách kích thước cuộn vải PR.
Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc yêu cầu tư vấn, báo giá. Vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp với Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn và gửi báo giá ưu đãi tốt nhất, sớm nhất cho bạn!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Tiêu chuẩn ASTM D4751 – Xác định kích thước lỗ biểu kiến VĐKT
Mục lụcLỗ biểu kiến vải địa kỹ thuật là gì?Tiêu chuẩn ASTM D4751Tiêu…
–
Vải địa kỹ thuật kết hợp bấc thấm? Vì sao dùng VĐKT bọc lõi bấc thấm?
Mục lụcCấu tạo bấc thấmVì sao vải địa kỹ thuật được ứng dụng…
–
Tiêu chuẩn dây thép mạ kẽm thông dụng TCVN 2053:1993
Mục lụcTiêu chuẩn TCVN 2053:1993Nội dung tiêu chuẩn TCVN 2053:1993Kích thước và yêu…