Mục lục
Vải địa kỹ thuật được ứng dụng rất nhiều trong xây dựng và đời sống. Vậy quy trình sản xuất vải địa như thế nào? Giá vải địa kỹ thuật biến động ra sao? Báo giá vải địa kỹ thuật mới nhất tại Phú Thành Phát.
Vải địa kỹ thuật
Quy trình sản xuất vải địa kỹ thuật
Vải địa có cấu tạo từ các hạt nhựa nguyên sinh Polymer tổng hợp. Các hạt này sẽ được nung chảy và cấp vào nguồn các đầu phun với kích thước nhỏ, tạo thành các xơ sợi. Quá trình tạo xơ cũng là công đoạn đầu trong việc sản xuất vải địa. Xơ sợi gồm có 2 loại:
- Xơ ngắn là xơ được cắt ngắn theo kích thước xác định. Các liên kết ở các nếp gấp là liên kết không định hình được kết cấu lại tạo thành vải địa kỹ thuật.
- Xơ dài là xơ được phun liên tục từ đầu phun. Không tách biệt như loại xơ ngắn, các sợi xơ liên tục được xếp lớp, xuyên kim và liên kết lại thành tấm vải trong dây chuyền khép kín liên tục.
Xuyên kim vải địa không dệt
Xơ vải địa sẽ được đánh bông và tiến hành xếp lớp trước khi được đưa vào xuyên kim. Số lượng lớp khác nhau sẽ thu được các loại vải khác nhau, tương đương với cường độ chịu kéo của vải. Càng nhiều lớp xơ xếp chồng lên nhau thì cường lực của vải càng lớn, trọng lượng đơn vị càng cao (PR7, PR9, PR12, PR15,…). Quá trình xuyên kim sẽ được diễn ra với hàng ngàn mũi kim chạy qua một đơn vị diện tích các sợi xơ được đan không định hướng. Gắn kết với nhau nhờ các gai trên mũi xuyên kim.
Quy trình xuyên kim và gia nhiệt
Thiết bị sử dụng thực hiện xuyên kim gồm một bàn xuyên kim từ trên xuống, một bàn xuyên kim từ dưới lên và một bàn gồm cả hai hướng. Sau đó tiếp tục gia nhiệt để tăng độ kết dính của sợi xơ. Giúp định hình các sợi xơ đã liên kết mà không làm ảnh hưởng đến tính chất cơ lý hoá của sợi xơ.
Quy cách đóng gói và bảo quản
Quy cách đóng gói chuẩn thông thường sẽ là khổ 4m (đối với vải không dệt) và 3,5m (đối với vải dệt/phức hợp). Khi đóng gói, vải sẽ được cuộn thành cuộn, và bọc một lớp nilon đen để bảo vệ vải khỏi tia UV và các tác động của môi trường. Sau đó, bảo quản vải ở nơi nhiệt độ thoáng mát và giữ vải luôn được sạch sẽ.
Phương pháp chọn vải địa kỹ thuật phù hợp với công trình
Không nên chỉ chọn loại mắc nhất hay rẻ nhất mà nên chọn loại vải địa phù hợp với nhu cầu sử dụng của công trình nhất. Vì sử dụng đúng mục đích sẽ giúp vải phát huy hết hiệu quả sử dụng cũng như nâng cao tuổi thọ công trình. Loại vải phù hợp chính là loại vải đạt đủ các yêu cầu kỹ thuật, tính chất cơ lý, tính chất hóa học và quy cách chủng loại.
Yêu cầu kỹ thuật vải phân cách
Bảng thông số vải địa phù hợp với chức năng phân cách
Chỉ tiêu / Phương pháp thử | Mức | |||
Vải loại 1 | Vải loại 2 | |||
eg < 50% | eg ≥ 50% | eg < 50% | eg ≥ 50% | |
Lực kéo giật (N) TCVN 8871-1 | 1400 | 900 | 1100 | 700 |
Lực kháng xuyên thủng thanh (N) – TCVN 8871-4 | 500 | 350 | 400 | 250 |
Lực xé rách hình thang (N) TCVN 8871-2 | 500 | 350 | 400 | 250 |
Áp lực kháng bục (kPa) TCVN 8871-5 | 3500 | 1700 | 2700 | 1300 |
Kích thước lỗ (mm) TCVN 8871-6 | ≤ 0,43 với đất có d15 > 0,075mm | |||
≤ 0,25 với đất có d50 ≥ 0,075mm ≥ d15 | ||||
≥ 0,075 với đất có d50 < 0,075mm | ||||
Độ thấm đơn vị (s-1) ASTM D4491 | ≥ 0,50 với đất có d15 > 0,075mm | |||
≥ 0,20 với đất có d50 ≥ 0,075mm ≥ d15 | ||||
≥ 0,10 với đất có d50 < 0,075mm |
Chú thích:
- eg là độ giãn dài kéo giật khi đứt (tại giá trị lực kéo giật lớn nhất) theo TCVN 8871-1
- d15 là đường kính hạt của đất có đường kính nhỏ hơn nó chiếm 15% trọng lượng
- d50 là đường kính hạt của đất có đường kính nhỏ hơn nó chiếm 50% trọng lượng
Yêu cầu kỹ thuật vải gia cường
Bảng thông số vải địa phù hợp với chức năng gia cường
Các chỉ tiêu thử nghiệm | Mức | Phương pháp thử |
Cường độ chịu kéo (kN/m) | Fmax tính toán theo công thức | ASTM D4595 |
Kháng tia UV (%) | 70 | ASTM D4355 |
Kích thước lỗ biểu kiến O95 (micron) | ≤0,43 với d15 >0,075mm ≤0,25 với d50 ≥0,075mm ≥d15≤ 0,22 với d50 <0,075mm | TCVN 8871-6 |
Độ thấm đơn vị (s-1) | 0,02 | ASTM D4491 |
Yêu cầu kỹ thuật vải lọc/thoát nước
Bảng thông số vải địa phù hợp với chức năng lọc/thoát nước
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử | |
eg < 50% | eg ≥ 50 % | ||
Lực kéo giật (N) | 1100 | 700 | TCVN 8871-1 |
Lực kháng xuyên thủng thanh (N) | 400 | 250 | TCVN 8871-4 |
Lực xé rách hình thang (N) | 400 | 250 | TCVN 8871-2 |
Lực kháng bục (kPa) | 2700 | 1300 | TCVN 8871-5 |
Kháng tia UV (%) | 50 | ASTM-D4355 | |
Kích thước lỗ (mm) | ≤ 0,43 với d15 > 0,075mm ≤ 0,25 với d50 ≥ 0,075mmn≥ d15 ≤ 0,22 với d50 < 0,075mm | TCVN 8871-6 | |
Độ thấm đơn vị (s-1) | ≥ 0,5 với đất có d15 > 0,075mm ≤ 0,2 với d50 ≥ 0,075 mm ≥ d15 ≤ 0,1 với d50 < 0,075mm | ASTM-D4491 |
Một số công trình tiêu biểu ứng dụng vải địa
Các tuyến đường bộ trọng điểm
Bảng một số dự án tiêu biểu ứng dụng vải địa tại các tuyến đường trọng điểm VN
TÊN DỰ ÁN | CHỦNG LOẠI | NĂM THỰC HIỆN | LOẠI VẢI |
---|---|---|---|
ĐTXD công trình nâng cấp tuyến kênh Chợ Gạo (GD2) | PR12, PR25 | 2023 | Không dệt |
Gói thầu số 9, Dự án Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B, ĐT.277B (đợt 2) | PR12 | 2023 | Không dệt |
Gói thầu: Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực xã Vĩnh Kim, Cầu Ngang, Trà Vinh | PR20, PR12 | 2023 | Không dệt |
ĐTXD các tuyến đường Vành đai 4 thuộc gói thầu số 10 | PR12, PR25 | 2023 | Không dệt |
Dự án thi công đường Thế Hanh – Vũng Liêm – Vĩnh Long | PR25 | 2023 | Không dệt |
Dự án TP2.2: Xây dựng đường Song Hành địa phận Hưng Yên (Vành Đai 4) | PR700G, PR900G 200/50kN, 400/50kN 200/200kN | 2023-2024 | Không dệt Dệt Dệt |
Đường Tân Phúc – Võng Phan (Giao ĐT.378) | PR700G, PR900G 200/50Kn | 2023-2024 | Không dệt Dệt |
Quốc Lộ 57 – Bến Tre | 200/50kN | 2012-2013 | Dệt |
Đường D1 – GĐ II – KCN Cao – TP.HCM | 200/50kN | 2013 | Dệt |
Đường Hồ Chí Minh – Năm Căn – Cà Mau | 100/50kM, 200/50kN | 2014-2015 | Dệt |
Đường Cao Tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi | 200/50kN, 400/50kN | 2014-2015 | Dệt |
Công trình thủy lợi
Bảng một số dự án tiêu biểu ứng dụng vải địa tại các công trình thủy lợi VN
TÊN DỰ ÁN | CHỦNG LOẠI | NĂM THỰC HIỆN | LOẠI VẢI |
---|---|---|---|
ĐTXD bến số 5, số 6 khu bến cảng Lạch Huyện thuộc cảng biển Hải Phòng | PR24D | 2023 | Không dệt |
Dự án Bến 3,4 cảng Lạch Huyện | PR25 | 2023 | Không dệt |
Cảng thủy nội địa xuất nhập hàng hóa Nhà máy xi măng Liên Khê | PR12 | 2023 | Không dệt |
Gói thầu: Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực xã Vĩnh Kim, Cầu Ngang, Trà Vinh | PR20, PR12 | 2023 | Không dệt |
Công trình cống đập trụ đỡ Nhà Mát, Bạc Liêu | PR12 | 2023 | Không dệt |
Công trình thi công đê biển Phú Quốc (2020) | 200/50kN | 2021 | Dệt GT |
Công trình thi công vải tại Sóc Trăng | 200/50kN | 2022 | Dệt GT |
Công trình thi công đê biển Phú Quốc (2022) | 100/50kN | 2023 | Dệt GT |
Xem thêm tại trang Dự án
Ứng dụng cảnh quan/môi trường
Bảng một số dự án tiêu biểu ứng dụng vải địa một số khu cảnh quan/môi trường VN
TÊN DỰ ÁN | CHỦNG LOẠI | NĂM THỰC HIỆN |
---|---|---|
Khu xử lý rác Phú Thạnh – An Giang | PR9 | 2023 |
Xem thêm tại trang Dự án
Báo giá vải địa kỹ thuật tại kho
Mua vải địa kỹ thuật giá rẻ ở đâu
Vải địa kỹ thuật không dệt PR được Phú Thành Phát trực tiếp nghiên cứu và sản xuất tại nhà máy sản xuất thuộc Công ty Cổ Phần Địa Kỹ Thuật Tổng Hợp PTP. Đây là loại vải địa được sản xuất từ các hạt nhựa polyme nguyên sinh PP/PE. Với nguồn nguyên liệu đầu vào được kiểm định nghiêm ngặt và sản xuất theo tiêu chuẩn của bộ tiêu chuẩn quốc tế (ASTM/BS) và tiêu chuẩn quốc gia (TCVN). Với giá thành cực kỳ rẻ và cạnh tranh nhưng vẫn đảm bảo chỉ tiêu chất lượng tuyệt đối.
Ngoài ra, Phú Thành Phát cũng là đơn vị cung cấp và thương mại các loại vải địa dệt và phức hợp GT. Là đơn vị hợp tác bền vững, Phú Thành Phát tự tin sẽ cung cấp giá thành ưu đãi nhất cho bạn với tiêu chí đặt chất lượng lên hàng đầu.
Báo giá vải địa giá tại kho TPHCM – Hà Nội – Đà Nẵng
Báo giá vải địa kỹ thuật dệt GT
STT | PHỔ THÔNG | LOẠI D | THEO DỰ ÁN | GIÁ |
---|---|---|---|---|
1 | PR7 | PR9D | PR 700G | Liên hệ |
2 | PR9 | PR11D | PR 900G | Liên hệ |
3 | PR11 | PR12D | PR 12A | Liên hệ |
4 | PR12 | PR14D | – | Liên hệ |
5 | PR14 | PR15D | – | Liên hệ |
6 | PR15 | PR20D | – | Liên hệ |
78 | PR17 | PR22D | – | Liên hệ |
9 | PR20 | PR24D | – | Liên hệ |
10 | PR22 | PR28D | – | Liên hệ |
11 | PR24 | – | – | Liên hệ |
12 | PR25 | – | – | Liên hệ |
13 | PR28 | – | – | Liên hệ |
Báo giá vải địa kỹ thuật không dệt PR
STT | HẠNG MỤC | GIÁ |
---|---|---|
1 | GT10 | Liên hệ |
2 | GT15 | Liên hệ |
3 | GT20 | Liên hệ |
4 | GT30 | Liên hệ |
5 | GT40 | Liên hệ |
6 | GT100 | Liên hệ |
7 | GT200 | Liên hệ |
Phú Thành Phát là đơn vị cung cấp vải địa kỹ thuật giá rẻ toàn quốc với 3 trụ sở văn phòng tại Hồ Chí Minh – Hà Nội – Đà Nẵng (Liên hệ)
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Tiêu chuẩn ASTM D4751 – Xác định kích thước lỗ biểu kiến VĐKT
Mục lụcLỗ biểu kiến vải địa kỹ thuật là gì?Tiêu chuẩn ASTM D4751Tiêu…
–
Vải địa kỹ thuật kết hợp bấc thấm? Vì sao dùng VĐKT bọc lõi bấc thấm?
Mục lụcCấu tạo bấc thấmVì sao vải địa kỹ thuật được ứng dụng…
–
Tiêu chuẩn dây thép mạ kẽm thông dụng TCVN 2053:1993
Mục lụcTiêu chuẩn TCVN 2053:1993Nội dung tiêu chuẩn TCVN 2053:1993Kích thước và yêu…