Mục lục
Tiêu chuẩn ASTM D4595 là tiêu chuẩn quốc tế được áp dụng cho vải địa kỹ thuật. Vậy vải địa kỹ thuật không dệt PR có đạt tiêu chuẩn này không? Thông số cụ thể của tiêu chuẩn này mà vải địa kỹ thuật PR đạt được là bao nhiêu? Hãy cùng Phú Thành Phát tìm hiểu về loại thông số này của vải địa kỹ thuật PR theo tiêu chuẩn ASTM D4595 nhé!
Tiêu chuẩn ASTM D4595 là gì?
Tiêu chuẩn ASTM D4595 – Phương pháp thử tiêu chuẩn cho các đặc tính kéo của vải địa kỹ thuật bằng phương pháp dải rộng (Standard Test Method for Tensile Properties of Geotextiles by the Wide-Width Strip Method) là tiêu chuẩn Quốc Tế được thực hiện trong công tác thí nghiệm đo cường độ chịu kéo và độ giãn dài cho vải địa kỹ thuật theo phương pháp kéo dải rộng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho cả vải địa kỹ thuật dệt, vải địa kỹ thuật không dệt và vải địa kỹ thuật phức hợp.
Tiêu chuẩn quốc tế này được xây dựng theo các nguyên tắc được công nhận quốc tế về tiêu chuẩn hóa được thiết lập trong Quyết định về các nguyên tắc phát triển các tiêu chuẩn, hướng dẫn và khuyến nghị quốc tế (Principles for the Development of International Standards, Guides and Recommendations) do Tổ chức thương mại Thế Giới Technical Barriers to Trade (TBT) ban hành.
Cường độ kéo vải địa kỹ thuật PR đạt tiêu chuẩn ASTM D4595
Vải địa kỹ thuật PR là vải địa kỹ thuật, được phân chia thành ba loại: Vải địa kỹ thuật PR phổ thông, vải PR loại D và vải PR theo thiết kế dự án. Cả ba đều được chứng nhận đạt tiêu chuẩn Quốc Tế ASTM D4595. Thông số cụ thể được thể hiện qua các bảng sau:
Bảng 1 – Tiêu chuẩn cường độ kéo VĐKT PR (phổ thông) theo Tiêu chuẩn ASTM D4595
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Vải địa kỹ thuật không dệt PR | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PR 7 | PR 9 | PR 11 | PR 12 | PR 14 | PR 15 | PR 17 | PR 20 | PR 22 | PR 24 | PR 25 | PR 28 | |||
Cường độ chịu kéo | ASTM D4595 | kN/m | 7 | 9 | 11 | 12 | 14 | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 25 | 28 |
Bảng 2 – Tiêu chuẩn cường độ kéo VĐKT PR (loại D) theo Tiêu chuẩn ASTM D4595
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Vải địa kỹ thuật không dệt PR loại D | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PR 9D | PR 11D | PR 12D | PD 14D | PR 15D | PR 20D | PR 22D | PR 24D | PR 28D | |||
Cường độ chịu kéo | ASTM D4595 | kN/m | 9.5 | 11.5 | 12 | 14 | 15 | 20 | 22 | 24 | 28 |
Bảng 3 – Tiêu chuẩn cường độ kéo VĐKT PR (theo thiết kế dự án) theo Tiêu chuẩn ASTM D4595
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Vải địa kỹ thuật không dệt PR theo thiết kế dự án | ||
PR 700G | PR 900G | PR 12A | |||
eg > 50 | eg > 50 | eg < 65 | |||
Cường độ chịu kéo | ASTM D4595 | kN/m | ≥ 12 | ≥ 15 | ≥ 12 |
Ứng dụng vải địa kỹ thuật không dệt PR
Vải địa kỹ thuật không dệt PR là vật liệu địa kỹ thuật được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ những đặc tính ưu việt như: độ bền cao, khả năng thoát nước tốt, chống thấm, chống xói mòn và ổn định nền đất.
Các ứng dụng chính của vải địa kỹ thuật PR:
- Xây dựng cơ sở hạ tầng:
- Gia cường nền đường: Tăng cường khả năng chịu lực, phân tán tải trọng, giảm thiểu hiện tượng lún sụt.
- Phân cách lớp đất: Ngăn ngừa sự trộn lẫn giữa các lớp đất. Đảm bảo chất lượng nền đường.
- Lọc và thoát nước: Giúp thoát nước nhanh chóng, ngăn ngừa hiện tượng ngập úng.
- Công trình thủy lợi:
- Chống xói mòn: Bảo vệ và chống xói lở cho các công trình thủy lợi. Điển hình như đê, kè, bờ bao kênh, mương,…
- Gia cường nền đất: Tăng cường độ ổn định của công trình trên nền đất yếu.
- Xây dựng công trình dân dụng:
- Sân vườn: Làm lớp phủ trồng cây, ngăn chặn cỏ dại. Tạo lớp nền ổn định cho sân vườn. Làm lớp lót giúp lọc-thoát nước và chống xói mòn đất cho rễ cây.
- Hệ thống thoát nước: Tăng cường khả năng thoát nước. Ngăn ngừa úng ngập và làm lớp lót bảo vệ hệ thống được bền vững.
Kết luận
Vải địa kỹ thuật PR là vải địa đáp ứng chỉ tiêu cường độ kéo được thí nghiệm theo tiêu chuẩn Quốc Tế ASTM D4595. Vải có đa dạng thông số cường độ kéo và được phân thành 3 loại chính như vải không dệt phổ thông, loại D và theo dự án thiết kế. Các thông số được chứng nhận bởi Liên Hiệp Các Hội Khoa Học và Kỹ Thuật Việt Nam.
Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc yêu cầu tư vấn về phương pháp lựa chọn cường độ kéo vải địa kỹ thuật PR theo Tiêu chuẩn ASTM D4595 cho công trình của bạn. Vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp với Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ hỗ trợ giải đáp thắc mắc và tư vấn giải pháp tốt nhất cho dự án của bạn ngay khi nhận được thông tin!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Tiêu chuẩn ASTM D4751 – Xác định kích thước lỗ biểu kiến VĐKT
Mục lụcLỗ biểu kiến vải địa kỹ thuật là gì?Tiêu chuẩn ASTM D4751Tiêu…
–
Vải địa kỹ thuật kết hợp bấc thấm? Vì sao dùng VĐKT bọc lõi bấc thấm?
Mục lụcCấu tạo bấc thấmVì sao vải địa kỹ thuật được ứng dụng…
–
Tiêu chuẩn dây thép mạ kẽm thông dụng TCVN 2053:1993
Mục lụcTiêu chuẩn TCVN 2053:1993Nội dung tiêu chuẩn TCVN 2053:1993Kích thước và yêu…